Mô tả
Là loại Vữa trộn sẵn, khi trộn với nước có khả năng tự san phẳng, không co ngót, cường độ cao từ 40-80 MPa.
Phạm vi áp dung
- Đổ bù cho các kết cấu bê tông
- Neo thiết bị, máy vào móng
- Neo các gối cầu
- Sửa chữa, gia cố bê tông, ...
Thông số kỹ thuật
- Ngoại quan: bột màu ghi xám
- Khối lượng thể tích xốp: 1,4± 0,5 kg/lít
- Tỉ lệ nước:14 ÷ 18 % vữa khô
- Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa: 2,15 – 2,20 kg/lít
- Độ chảy (theo ống Suttat): 22 ÷ 28 cm
- Độ nở của hỗn hợp vữa: ≥ 0,1%
Cường độ chịu nén ở các tuổi
Cường độ nén
|
VG40
|
VG50
|
VG 60a
|
VG70a
|
VG80
|
3 ngày, MPa
|
≥20
|
≥30
|
≥40
|
≥50
|
≥60
|
7 ngày, MPa
|
≥30
|
≥40
|
≥50
|
≥60
|
≥70
|
28 ngày, MPa
|
≥40
|
≥50
|
≥60
|
≥70
|
≥80
|
- Vệ sinh bề mặt sạch khỏi bụi bẩn, đất cát, màng xi măng, dầu mỡ,... trước khi rót vữa.
- Đảm bảo ván khuôn kín.
- Làm ẩm bề mặt trước khi rót vữa.
- Vữa Victagrout có thể được trộn bằng máy hoặc trộn thủ công theo tỉ lệ: 1 kg vữa khô trộn với từ 14% đến 18% nước. Thành phần bột được thêm dần vào lượng nước đã lường trước để có được độ dẻo theo yêu cầu. Quá trình trộn được duy trì cho tới khi vữa đạt được độ đồng nhất. Thời gian trộn khoảng từ 2 - 4 phút.
- Dưỡng ẩm ít nhất 3 ngày sau khi thi công vữa
Đóng gói, bảo quản
- Đóng gói: 25kg/bao.
- Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát.
- Thời hạn sử dung: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét